TỔNG HỢP THUẬT NGỮ SEO (P2)


Tiếp theo bài Thuật ngữ SEO (P1) trong loại bài Tổng hợp thuật ngữ Internet Marketing, bài viết tiếp theo tôi muốn giới thiệu với các bạn một số thuật ngữ SEO chuyên sâu hơn, chúc các bạn nghiên cứu tốt: 
thuat-ngu-seo-internet-marketing-1
Thuật ngữ 404 error
404 error là thông báo lỗi gửi đi bởi web server khi không tìm thấy tập tin hoặc trang web theo yêu cầu.

Thuật ngữ A/B Split
A/B Split hay còn gọi là phép thử A/B, đây là phương pháp thử dùng để so sánh hoạt động của hai trang web, hoặc hai nội dung, chiến dịch khác.

Thuật ngữ Ajax
Ajax là viết tắt của từ Asynchronous JavaScript and XML, là một kỹ thuật lập trình cho phép các ứng dụng web tương tác với người dùng và thực hiện các thay đổi đối với một trang web mà không cần tải lại trang. Với Ajax, người dùng có cảm giác đang truy cập nhiều trang khác nhau trong khi URL của trang vẫn như cũ.

Thuật ngữ Algorithm
Algorithm hay còn gọi là Thuật toán, là một quy trình giải quyết vấn đề theo một trật tự nhất định. Trong SEO, thuật toán của "công cụ tìm kiếm" là công thức được các công cụ tìm kiếm sử dụng để xếp hạng các trang web trên trang hiển thị kết quả tìm kiếm của chúng.

Thuật ngữ Atom
Atom là một định dạng của web feed.

Thuật ngữ Audience segmentation
Audience segmentation nghĩa là phân khúc người dùng. Quá trình sử dụng công cụ phân tích web để xác định và phân nhóm lượng khách truy cập, giúp bạn có thể phân tích từng nhóm người dùng riêng lẻ.

Thuật ngữ Authority page
Authority page là một trang web được các công cụ tìm kiếm xác nhận có độ tin cậy cao hơn so với các trang khác cùng chủ đề. Inbound links là một yếu tố quan trọng góp phần tăng độ tin cậy của trang.

Thuật ngữ Auto discovery
Auto discovery là quá trình một "công cụ tìm kiếm" hay một "phần mềm duyệt web" tự động truy tìm một nguồn tin bằng cách đi theo đường liên kết được cung cấp trong các thẻ của trang web đó.

Thuật ngữ Bad neighborhood
Trong SEO, đây là thuật ngữ ám chỉ các trang web có chất lượng kém hoặc có nội dung rác. Một trang web chứa quá nhiều liên kết dẫn đến hoặc đến từ nhiều vùng lân cận có hại có thể gây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của nó.

Thuật ngữ Banned
Banned là website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của bộ máy tìm kiếm.

Thuật ngữ bid
Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của họ.

Thuật ngữ Black hat
Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.

Thuật ngữ Bounce
Trong phân tích web, đây là thuật ngữ để chỉ một khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi xem hết trang đó trên website. Tùy vào từng công cụ phân tích web, bounce còn có thể định nghĩa là một lượt truy cập trong một khoảng thời gian rất ngắn - 10s hoặc ít hơn.

Thuật ngữ Broad match
Dạng kết hợp rộng: từ khoá. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.

Thuật ngữ Phrase match
Kết hợp cụm từ: "từ khoá". Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp với cụm từ chính xác.

Thuật ngữ Exact match
Kết hợp chính xác: [từ khoá]. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp hoàn toàn với cụm từ chính xác.

Thuật ngữ Negative match
Kết hợp phủ định: -từ khoá. Đảm bảo rằng quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho bất kỳ tìm kiếm nào chứa cụm từ đó.

Thuật ngữ Checking in
Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại của bạn hoặc một ai đó vào một "ứng dụng xác định địa điểm" trên các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng xã hội biết vị trí hiện tại của mình.

Thuật ngữ Client
Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-server

Thuật ngữ Client-side tracking
Một kỹ thuật phân tích web bằng cách chèn các đoạn mã ngắn hoặc hình ảnh vào các trang web để giám sát hoạt động của người dùng thông qua máy chủ bên thứ ba. Còn gọi là kỹ thuật theo dõi theo yêu cầu (on-demand tracking), hoặc theo dõi dựa trên thẻ (tag-based tracking), hoặc kỹ thuật theo dõi lưu trữ (hosted tracking).

Thuật ngữ Cloaking
Cloaking là kỹ thuật hiển thị nội dung cho các robot của công cụ tìm kiếm khác với nội dung hiển thị cho khách truy cập trang web thông qua trình duyệt chuẩn. Đây là kỹ thuật Blackhat và đã bị Google cấm.

Thuật ngữ Connected marketing
Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông qua mạng xã hội hay email.

Thuật ngữ Conversion funnel
Conversion funnel là quy trình chuyển đổi hình phễu. [SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ dùng để chỉ lộ trình đi đến tỉ lệ chuyển đổi mong muốn do một nhà tiếp thị hoặc chủ trang web vạch ra. Mô chuyển đổi hình phễu nói chung là một quy trình tuyến tính, từng bước đưa một người truy cập trang thành người chuyển đổi. Nó được khái quát như một hình phễu vì một số người dùng sẽ rời khỏi lộ trình này, chỉ còn lại ít người dùng hơn vào giai đoạn cuối so với ban đầu, nhóm đó sẽ “đi xuống đáy phễu” đến giai đoạn hoàn tất một giao dịch.

Thuật ngữ Conversion (offline)
Conversion Offline hay còn gọi là chuyển đổi ngoại tuyến. [SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ chỉ một hoạt động ngoại tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như hoạt động mua hàng qua điện thoại hoặc tại các địa điểm thực.

Thuật ngữ Conversion (online)
Conversion Online hay còn gọi là chuyển đổi trực tuyến. [SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ chỉ một hoạt động trực tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như mua hàng trực tuyến, tải về, hoặc xem nhiều trang của một website.

Thuật ngữ Conversion path
Conversion path hay còn gọi là lộ trình chuyển đổi. [SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ chỉ các trang khách truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang web đến khi hoàn tất chuyển đổi.

Thuật ngữ Conversion tracking
Conversion tracking chỉ quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi.

Thuật ngữ Cookie
Cookie là đoạn văn bản, nội dung mà website đưa vào ổ đĩa cứng của người dùng khi người dùng truy cập website đó.

Thuật ngữ Dayparting
Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến; đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần.

Thuật ngữ Degraded
Degraded là phần nội dung hay đoạn mã đã được đơn giản hóa sẽ hiển thị thay thế cho phần nội dung hay phần mã chính mà công cụ tìm kiếm hay khách truy cập trang web không đọc được do các hạn chế về kỹ thuật.

Thuật ngữ Digital native
[SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ chỉ những người sinh ra trong một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử dụng các công nghệ này.

Thuật ngữ Direct traffic
Direct traffic là lưu lượng khách truy cập một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu (bookmarked link).

Thuật ngữ Duplicate content
Duplicate content chỉ một URL của trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với một website khác. Trùng lặp nội dung quá nhiều có thể hây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của một trang.

Thuật ngữ Dynamic keyword insertion
Tính năng tự động sắp xếp từ khóa trong các mẫu quảng cáo pay-per-click để khớp với từ khóa do người dùng công cụ tìm kiếm nhập vào.

Thuật ngữ Elevator speech
Elevator speech là tiếng lóng trong ngành tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp. Được gọi tên như vậy vì tất cả các vấn đề chính yếu chỉ nên được trình bày trong khoảng thời gian 30s – tương đương với một lượt đi thang máy.

Thuật ngữ Exit page
Exit page là trang cuối cùng của website mà người dùng đã xem trong một lượt truy cập.

Thuật ngữ Followed link
Followed link đơn giản là một liên kết không bị gắn thuộc tính "nofollow". Đôi khi "followed link" còn được gọi là "dofollow link". Xem nofollow.

Thuật ngữ Geotagging
GEOtagging là thẻ meta thông tin vị trí hoặc địa chỉ doanh nghiệp trên trang web.

Thuật ngữ Ghost bloggers
Ghost bloggers là những người được thuê để viết bài đăng trên blog của họ thay cho một cá nhân hoặc một công ty, và họ thường không có quyền hạn gì với công ty hay cá nhân đó.

Thuật ngữ Graphical text
Graphical text là đoạn văn bản hiển thị trong một tập tin hình ảnh như JPEG, PNG hay GIF. Công cụ tìm kiếm không đọc được loại văn bản này.

Thuật ngữ Hot linking
Hot linking là hành động tự ý chèn nội dung, hình ảnh hoặc video của người khác lên website của mình. Hành động này chưa được chủ sở hữu nội dung cho phép, và thường bị xem là hành vi ăn cắp bản quyền và băng thông.

Thuật ngữ Hyperlocal search
Heyperlocal search là trang cung cấp kết quả tìm kiếm được chọn lọc cho các vùng lân cận hoặc các vùng địa lý đã xác định. VD: các quảng cáo chỉ hiển thị với người dùng Mobile trong vòng 10km tính từ cửa hàng của nhà quảng cáo.

Thuật ngữ Informational search
Informational search là các truy vấn đặt ra bởi người dùng thể hiện ý định tìm kiếm thông tin mà họ cần.

Thuật ngữ Transactional search
Transactional search là các truy vấn tìm kiếm chứa từ như: mua, bán, đặt hàng, download... biểu thị ý định mong muốn thực hiện một giao dịch.

Thuật ngữ Navigational search
Navigational search là loại tìm kiếm có định hướng. Một truy vấn tìm kiếm dùng tên nhãn hiệu hay tên công ty cho thấy người tìm kiếm có ý định tìm một công ty cụ thể.

Thuật ngữ Invisible text
Invisible text là đoạn văn bản trên một trang web mà khách truy cập không thể nhìn thấy nếu dùng một trình duyệt chuẩn.

Thuật ngữ Keyword density
Keyword density là mật độ từ khóa, là thuật ngữ chỉ số lần từ khóa hay cụm từ xuất hiện trên một trang web chia cho tổng số từ trên một trang. Thường biểu diễn dưới dạng số phần trăm.

Thuật ngữ Landing page
Landing page là một trang web chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).

Thuật ngữ Link equity
Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết. Nó là thước đo giá trị website của công cụ tìm kiếm dựa trên chất lượng và số lượng các inbound link dẫn đến trang. Giống như một đồng tiền, link equity được chuyền đi giữa các trang thông qua các liên kết. Còn được gọi là link juice.

Thuật ngữ Link farm
Link farm là thuật ngữ dùng để chỉ một website chứa rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác. Liên kết từ các trang loại này thường có chất lượng thấp và không có giá trị cải thiện thứ hạng công cụ tìm kiếm.

Thuật ngữ Link rot
[SIZE=4][COLOR=darkred]Thuật ngữ chỉ sự tăng dần theo thời gian số lượng các liên kết hỏng trong mạng lưới hoặc trong từng trang web riêng lẻ. Còn gọi là linkrot (viết liền). (http://en.wikipedia.org/wiki/Link_rot)

Thuật ngữ Link validator
Link validator dùng để chỉ những phần mềm kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web.

Thuật ngữ Linkability
Linkability là thuật ngữ chỉ khả năng tiếp nhận các inbound link của một trang web.

Thuật ngữ Linkbait
Linkbait là một kỹ thuật seo, tạo backlink thông qua hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó tạo backlinks về cho trang web của bạn.

Thuật ngữ Localized search
localized search là dạng tìm kiếm theo địa phương, các kết quả tìm kiếm được hiển thị một cách cụ thể hóa, căn cứ trên vị trí địa lý của người tìm kiếm. Là một kiểu tìm kiếm được cá nhân hóa (personalized search).

Thuật ngữ Lurk
Trong mạng xã hội, đây là hành động truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác mà không tham gia vào các tương tác diễn ra trên đó.

Thuật ngữ Google Penalty
Google penalty là một hình phạt mà Google đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như:
- Link tới những site bị banned
- Gửi những query tự động lên Google
- Hidden text, hidden links
- Tạo backlink xấu
- On-page seo quá dở

Thuật ngữ Trustrank
Trustrank tạm hiểu là độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín của website đó.

Thuật ngữ Sitemap
Sitemap còn gọi là Sơ đồ của một website là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó.

Thuật ngữ Anchor text
Anchor Text tạm dịch là ký tự liên kết là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang Web hay các tài nguyên khác.

Thuật ngữ Google sitelinks
Google sitelinks là tập hợp các liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Những đường liên kết phụ này trỏ tới các thành phần chính của trang Web đó. Nó được lựa chọn tự động bởi thuật toán của Google.

Thuật ngữ Pagerank Sculpting
Pagerank Sculpting tạm dịch là chế tác pagerank là việc mà Webmaster quảng lý những link liên kết ra ngoài. Liên kết nào phải dùng no-follow để chặn không cho các máy tìm kiếm nhận biết sự liên quan, liên kết nào phải chú trọng link sang để tiến hành cho website đó...

Thuật ngữ Cloaking
Cloaking là một kỹ thuật SEO mà giúp cho nội dung của site dưới mắt các Spiders của các Search Engines (cỗ máy tìm kiếm) khác với nội dung mà khách truy cập site thấy. Điều này thường được thựa hiện bằng cách sẽ điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP truy cập website.

Thuật ngữ Negative SEO
Negative SEO là cách mà các Webmaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang Web của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm trên các Search Engine.

Thuật ngữ Web Crawler
Web Crawler được hiểu nó là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web khác theo 1 phương thức, cách thức tự động. Thuật ngữ khác của Web Crawler có thể dễ hiểu hơn là Web Spider hoặc Web Robot.

Thuật ngữ Bounce rate
Là tỷ lệ số người click vào website rồi bỏ đi (Không xem tiếp trang tiếp theo)

Thuật ngữ Landing page
Là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website. Ví dụ nếu người dùng search từ: "khach hang cua ticsoft" thì google sẽ trả về trang http://www.ticsoft.com/tin-tuc/Niu-c...ho-sau-sac/80/chứ không phải trang chủ.

Thuật ngữ Link Farms
Link farm là 1 thuật ngữ tạm hiểu là một nhóm các websites được tạo ra với mục đích là nâng cao số lượng các đường link đến một website có sẵn. Những đường link này là “giả” nhằm báo hiệu chất lượng website mà chúng liên kết và vì thế chúng bóp méo kết quả công cụ tìm kiếm.

Thuật ngữ Hidden Text
Hidden text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang web khiến cho công cụ tìm kiếm sẽ nhập vào danh mục nhằm mục đích tăng xếp hạng và người truy cập sẽ khó phát hiện ra.
Nguồn: Internet Marketing

4 comments:

SEO là một ngành nghề cần có sự tư duy và kiên chì bền bỉ. Những thuật ngữ về SEO trong bài viết mới chỉ khái quát đơn giản, chưa cho người đọc được hiểu rõ về bản chất cũng như công dụng cụ thể của các thuật ngữ để áp dụng trong SEO và tối ưu công cụ tìm kiếm.

Các bạn nên tham khảo thêm chi tiết những thuật ngữ cần thiết trong SEO dưới đây:

- Thuật ngữ Client

- Thuật ngữ Conversion Funnel

- Sitemap là gì?

- Thuật ngữ Anchor Text

- Thuật ngữ Bounce rate

- Thuật ngữ Landing Page

Ngoài những thuật ngữ trên còn có những thuật ngữ quan trọng khác về SEO chưa được thống kê, các bạn có thể tìm hiểu nhé:

- Thuật ngữ Traffic

- Chỉ số CRO

- Chỉ số CVR

Makanan Penutup Tradisional Indonesia adalah makanan yg sangat mudah di temukan di pasar tradisional hampir di seluruh wilayah Indonesia. Penuh dengan rasa manis, https://ManisanBandung.web.id mewah dan warna yg indah, makanan penutup Indonesia adalah salah satu kejutan kuliner paling lezat di Asia Tenggara.

Nothing can match this chic Emily in Paris S02 Emily Cooper Purple Jacket that Lilly Collins wore in this popular Netflix show. She wears it in episode two of season 2, titled “Do You Know the Way to St. Tropez?” This Jacket looks extravagant as she rocks in it on a girl’s night out with Mindy and Camille on the French Riviera. In this show, Emily is portrayed as an enthusiastic, smart, and beautiful young lady who has recently moved to Paris for her dream job and struggles between managing her work, friends, and relationships.

Đăng nhận xét

 
Internet Marketing Internet Marketing
10 9.8 2517 (c) by